Đăng nhập
ỨNG DỤNG
- Chịu lực, chống mài mòn cao
- Kháng hóa chất phổ thông
- Bề mặt hoàn thiện bóng, mịn
- Vệ sinh và dễ dàng làm sạch
- Nhiều màu lựa chọn
- Keraseal ado40 30 kg/m2
- SL sand 70 kg/m2
- Keraseal ado40 90 kg/m2
- SL sand 30 kg/m2
- Thành phần A: 18.7 kg/ thùng
- Thành phần B: 4.3 kg/ thùng
Tính năng
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Hàm lượng rắn | 100% |
Thời gian làm việc | 40-60 phút |
Độ dày tối thiểu | 1.0mm |
Thời gian tối thiểu phủ lớp tiếp theo | 12 giờ |
Thời gian tối đa phủ lớp tiếp theo | 72 giờ |
Thời gian sống (TCVN 9014:2011) | 47 phút |
Thời gian khô bề mặt (TCVN 2096:1993) | 7 giờ |
Cường độ chịu nén (28 days/ 23oC) | 82 N/mm2 |
Độ kết dính (TCVN 2097:1993) | Điểm 2 |
Chịu mài mòn ( ISO 9352:1995) | 0.63 mg/cm3 |
Độ bền uốn (TCVN 2099: 2013) | 2 mm |
Độ bền va đập (TCVN 2100-1:2007) | 50kg.cm |
1.Độ kháng hóa chất (Theo bảng kháng hóa chất chi tiết)
2.Kháng nhiệt: -20oC – 60oC
3.Kháng nhiệt không liên tục trong 7 ngày: +60oC
4.Kháng nhiệt không liên tục trong 12 giờ: +80oC
5.Không tiếp xúc hóa học và cơ học cùng một lúc
6.Tiêu thụ
7.Tính lượng tiêu thụ cho một lớp phủ với độ dày 1mm:
Bề mặt nhẵn bóng
Bề mặt chống trơn trợt
8.Độ cứng
Nhiệt độ | Đi lại | Di chuyển nhẹ | Đông cứng hoàn toàn |
+10oC | ˜24 h | ˜ 3 ngày | ˜ 10 ngày |
+20oC | ˜18 h | ˜ 2 ngày | ˜ 7 ngày |
+30oC | ˜12 h | ˜ 1 ngày | ˜ 5 ngày |
9.Đóng gói
23kg/1 bộ (thành phần A + thành phần B)
Tags:
Sản phẩm liên quan
Đang cập nhật
Mua ngay
Keraseal ADO 40
0VNĐ
Số lượng: 1
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
ĐỊA CHỈ GIAO HÀNG
HÌNH THỨC THANH TOÁN
THÔNG TIN ĐẶT HÀNG CỦA BẠN
Keraseal ADO 40
0VNĐ
Số lượng: 1
Tiền sản phẩm
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
- Họ và tên:
- Điện thoại:
- Email:
ĐỊA CHỈ GIAO HÀNG
- Địa chỉ:
- Quận / huyện:
- Tỉnh / thành phố:
- Phí vận chuyển:
- Ghi chú:
HÌNH THỨC THANH TOÁN