Sikafloor®-156 là nhựa epoxy hai thành phần, độ nhớt thấp, đa dụng, có thể dùng làm lớp lót epoxy, lớp tự san phẳng hoặc vữa tạo phẳng. Dùng được cho cả khu vực trong nhà và ngoài trời.
Thành phần hóa học | Nhựa epoxy hai thành phần |
---|---|
Đóng gói | Phần A: 1.875 kg, 7.5 kg, 18.75 kg Phần B: 0.625 kg, 2.5 kg, 6.25 kg Bộ A+B: 2.5 kg, 10 kg, 25 kg (đóng sẵn) Phần lớn: Thùng 180–1000 kg (A), 60–1000 kg (B) |
Thời hạn bảo quản | 24 tháng kể từ ngày sản xuất. |
Bảo quản | Bao bì kín, khô, không hư hại, nhiệt độ +5°C đến +30°C. |
Màu sắc | Phần A: Trong suốt; Phần B: Nâu nhạt. |
Tỷ trọng (23°C) | Phần A: 1.10 kg/l – Phần B: 1.02 kg/l – Hỗn hợp: 1.10 kg/l |
Hàm lượng rắn | ~100% (theo khối lượng và thể tích) |
Độ cứng Shore D | ~79 (sau 7 ngày, 23°C, 50% RH) |
---|---|
Chịu nén | ~55 N/mm² (vữa, 30 ngày, 23°C) |
Chịu uốn | ~15 N/mm² (vữa, 30 ngày, 23°C) |
Độ bám dính kéo | >1.5 N/mm² (phá hủy trong bê tông) |
Lớp lót:
Vữa san phẳng: Sikafloor®-156 + cát thạch anh (0.1–0.3 mm) + Extender T.
Vữa epoxy hoặc vữa sửa chữa: Sikafloor®-156 + hỗn hợp cát phù hợp (tỷ lệ 1:10).
Tỷ lệ trộn | Phần A : Phần B = 75 : 25 (theo trọng lượng) |
---|---|
Nhiệt độ môi trường | Tối thiểu +10°C / Tối đa +30°C |
Độ ẩm không khí | Tối đa 80% |
Độ ẩm nền | ≤ 4% (không có nước thấm ngược) |
Thời gian sống (pot life) | +10°C: 60’; +20°C: 30’; +30°C: 15’ |
Thời gian chờ lớp kế | Sản phẩm không dung môi: +10°C: 24h – 4 ngày +20°C: 12h – 2 ngày +30°C: 8h – 24h Sản phẩm có dung môi: +10°C: 36h – 6 ngày +20°C: 24h – 4 ngày +30°C: 12h – 2 ngày |
Bề mặt bê tông phải cứng, sạch, không bụi, dầu mỡ, sơn cũ hay tạp chất. Loại bỏ lớp bề mặt yếu, xử lý khuyết tật bằng vật liệu Sikafloor® hoặc Sikadur®. Làm sạch hoàn toàn bằng máy hút bụi công nghiệp trước khi thi công.
Khuấy đều phần A (nhựa) ở tốc độ thấp (300–400 vòng/phút). Thêm phần B (chất đóng rắn) vào phần A, trộn 3 phút đến khi đồng nhất. Nếu làm vữa, cho cát thạch anh khô và Extender T vào, trộn thêm 2 phút. Trộn nguyên bộ, không chia nhỏ.
Dùng Thinner C ngay sau khi sử dụng. Khi đã đóng rắn chỉ có thể loại bỏ cơ học.
Tham khảo Bảng Dữ liệu An toàn (SDS) để biết chi tiết về bảo quản, vận chuyển và xử lý sản phẩm. VOC tối đa < 500 g/l theo EU 2004/42/CE.
Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua
Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau
Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng
Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán
Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán
Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống
Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình
Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản
Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình
Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng
Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.
Trân trọng cảm ơn.